1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 4 năm 2024 âm lịch theo Kinh Dịch
(Kiến Kỷ Tị, sao Chủy. Tháng thiếu)
THỨ |
DƯƠNG LỊCH |
ÂM LỊCH |
LỊCH (CAN - CHI) |
SAO |
LỤC NHÂM |
VẬN XẤU KHÁC |
TỐT - XẤU |
Tư |
8/5/2024 |
1 |
Nhâm Thân |
Cơ |
Xích khẩu |
Tốt |
|
Năm |
9/5/2024 |
2 |
Quý Dậu |
Đẩu |
Tiểu cát |
Tốt |
|
Sáu |
10/5/2024 |
3 |
Giáp Tuất |
Ngưu |
Không vong |
Tam nương |
Xấu |
Bảy |
11/5/2024 |
4 |
Ất Hợi |
Nữ |
Đại an |
||
Chủ nhật |
12/5/2024 |
5 |
Bính Tý |
Hư |
Lưu niên |
||
Hai |
13/5/2024 |
6 |
Đinh Sửu |
Nguy |
Tốc hỷ |
||
Ba |
14/5/2024 |
7 |
Mậu Dần |
Thất |
Xích khẩu |
Tam nương |
Xấu |
Tư |
15/5/2024 |
8 |
Kỷ Mão |
Bích |
Tiểu cát |
Sát chủ |
Xấu |
Năm |
16/5/2024 |
9 |
Canh Thìn |
Khuê |
Không vong |
Xấu |
|
Sáu |
17/5/2024 |
10 |
Tân Tị |
Lâu |
Đại an |
Tốt |
|
Bảy |
18/5/2024 |
11 |
Nhâm Ngọ |
Vị |
Lưu niên |
Tốt |
|
Chủ nhật |
19/5/2024 |
12 |
Quý Mùi |
Mão |
Tốc hỷ |
||
Hai |
20/5/2024 |
13 |
Giáp Thân |
Tất |
Xích khẩu |
Tam nương |
Xấu |
Ba |
21/5/2024 |
14 |
Ất Dậu |
Chủy |
Tiểu cát |
||
Tư |
22/5/2024 |
15 |
Bính Tuất |
Sâm |
Không vong |
Xấu |
|
Năm |
23/5/2024 |
16 |
Đinh Hợi |
Tỉnh |
Đại an |
||
Sáu |
24/5/2024 |
17 |
Mậu Tý |
Quỷ |
Lưu niên |
||
Bảy |
25/5/2024 |
18 |
Kỷ Sửu |
Liễu |
Tốc hỷ |
Tam nương |
Xấu |
Chủ nhật |
26/5/2024 |
19 |
Canh Dần |
Tinh |
Xích khẩu |
||
Hai |
27/5/2024 |
20 |
Tân Mão |
Trương |
Tiểu cát |
Sát chủ |
Xấu |
Ba |
28/5/2024 |
21 |
Nhâm Thìn |
Dực |
Không vong |
Xấu |
|
Tư |
29/5/2024 |
22 |
Quý Tị |
Chẩn |
Đại an |
Tam nương |
Xấu |
Năm |
30/5/2024 |
23 |
Giáp Ngọ |
Giác |
Lưu niên |
||
Sáu |
31/5/2024 |
24 |
Ất Mùi |
Cang |
Tốc hỷ |
||
Bảy |
1/6/2024 |
25 |
Bính Thân |
Đê |
Xích khẩu |
||
Chủ nhật |
2/6/2024 |
26 |
Đinh Dậu |
Phòng |
Tiểu cát |
Tốt |
|
Hai |
3/6/2024 |
27 |
Mậu Tuất |
Tâm |
Không vong |
Tam nương |
Xấu |
Ba |
4/6/2024 |
28 |
Kỷ Hợi |
Vĩ |
Đại an |
Tốt |
|
Tư |
5/6/2024 |
29 |
Canh Tý |
Cơ |
Lưu niên |
Tốt |
(*) Sao CHỦY (Hung tú):
Chủy tinh: Cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên, danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
2. Những ngày tốt tháng 4 năm 2024 âm
Trong tháng 4 âm lịch của năm Giáp Thìn có 7 ngày tốt, 10 ngày xấu, còn lại là những ngày bình thường. Bạn nên cẩn thận lựa chọn để tìm ra ngày phù hợp nhất với công việc của mìnhDưới đây là thông tin cơ bản nhất trong xem ngày tốt tháng 4/2024.
2.1 Ngày 8/5/2024, tức 1/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Thìn
- Tuổi khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
2.2 Ngày 9/5/2024, tức ngày 2/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Tị, Thìn
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 17/5/2024, tức ngày 10/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.4 Ngày 18/5/2024, tức ngày 11/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.5 Ngày 2/6/2024, tức ngày 26/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.6 Ngày 4/6/2024, tức ngày 28/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Tân Tị, Đinh Tị
- Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.7 Ngày 5/6/2024, tức ngày 29/4/2024 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 4 âm năm 2024 theo ngày tháng năm sinh
Sau khi xem ngày tốt xấu năm 2024, cụ thể là xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024 âm lịch, ta nên tiếp tục đánh giá xem ngày ấy có thực sự phù hợp với bản thân mình hay không. Để có thể thực hiện được công việc ấy, bạn có thể tham khảo thêm những bước dưới đây, từ đó tìm ra ngày tốt nhất để thực hiện các công việc trọng đại.- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.