Phong thủy - ngũ hành ngày 01/08/2024: giờ tốt, giờ xấu trong ngày
Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 1/8/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Thông Tin Tổng Quát Về Lịch Âm - Lịch Vạn Niên Ngày 1/8/2024
Ngày Dương Lịch:
- Thứ Năm, ngày 1/8/2024
Ngày Âm Lịch:
- Ngày 27 tháng 6 năm 2024
Ngày Theo Lịch Vạn Niên:
- Ngày Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn
Tiết Khí:
- Đại thử (từ 14h44 ngày 22 tháng 7 năm 2024 đến 07h08 ngày 07 tháng 8 năm 2024)
Giờ Tốt - Giờ Xấu Ngày Hôm Nay 1/8/2024
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
- Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
- Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
- Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (Giờ Xấu)
- Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
- Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Ngũ Hành
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
- Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật)
- Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa, kỵ tuổi: Tân Mão, Quý Mão
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Tuổi Hợp Và Xung Khắc
- Xung với ngày: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi và tuổi Quý Dậu
- Xung với tháng: Tuổi Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu và Ất Mão
Các Sao Tốt (Theo Ngọc Hạp Thông Thư)
- Thiên Phú: Thích hợp cho tất cả các hoạt động, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; và an táng.
- Thiên Quý: Thích hợp cho mọi công việc.
- Lộc Khố: Lý tưởng cho việc cầu tài lộc; khai trương; và giao dịch.
- Tục Thế: Phù hợp cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi.
- Dân Nhật, Thời Đức: Tốt cho tất cả các công việc.
Các Sao Xấu (Theo Ngọc Hạp Thông Thư)
- Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng nhà cửa, đào ao, đào giếng, và tế tự.
- Hỏa Tai: Không thuận lợi cho xây dựng nhà cửa, đổ mái, và sửa chữa nhà cửa.
- Phi Ma Sát (Tai Sát): Kỵ việc cưới hỏi và nhập trạch.
- Câu Trận: Kỵ việc an táng.
- Quả Tú: Không phù hợp với các hoạt động cưới hỏi.
Lời Khuyên (Theo Nhị Thập Bát Tú)
Những Việc Nên Làm:
- Tất cả các công việc đều thuận lợi, đặc biệt là xây dựng và sửa chữa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, các công việc liên quan đến thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, và mưu cầu công danh.
Những Việc Không Nên Làm:
- Nên tránh đi thuyền
Ngoại Lệ:
- Sao Đẩu gặp ngày Tỵ có thể gặp khó khăn, nhưng gặp ngày Dậu thì tốt. Gặp ngày Sửu là thời điểm rất tốt, tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Nếu phạm Phục Đoạn, cần tránh các hoạt động như chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, và khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.
Xuất Hành Trong Ngày Hôm Nay, Theo Lịch Âm Ngày 1/8/2024
Ngày Xuất Hành (Theo Lịch Khổng Minh)
- Bạch Hổ Kiếp (tốt): Xuất hành và cầu tài đều sẽ đạt được như ý muốn. Có thể đi theo hướng Nam hoặc Bắc đều mang lại kết quả thuận lợi.
Hướng Xuất Hành
- Để đón Hỷ Thần (hướng thần may mắn): Nên xuất hành hướng Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài): Nên xuất hành hướng Đông.
Giờ Xuất Hành (Theo Lý Thuần Phong)
-
Từ 11h đến 13h, từ 23h đến 1h - Đại An: TỐT
- Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
-
Từ 1h đến 3h, từ 13h đến 15h - Tốc Hỷ: TỐT
- Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
-
Từ 3h đến 5h, từ 15h đến 17h - Lưu Niên: XẤU
- Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
-
Từ 5h đến 7h, từ 17h đến 19h - Xích Khẩu: XẤU
- Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột.
-
Từ 7h đến 9h, từ 19h đến 21h - Tiểu Cát: TỐT
- Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ.
-
Từ 9h đến 11h, từ 21h đến 23h - Tuyệt Lộ: XẤU
- Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.