“Phong thủy - Ngũ hành”

Xem lịch âm ngày 3/8/2024 (thứ 7), lịch vạn niên ngày 3/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 3/8/2024.

Đáng quan tâm

Phong thủy ngũ hành hôm nay 3/8/2024: là ngày tốt hay xấu?

Xem lịch âm ngày 3/8/2024 (thứ 7), lịch vạn niên ngày 3/8/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 3/8/2024.

Phong thủy ngũ hành hôm nay 3/8/2024: là ngày tốt hay xấu?

Ngày 3 tháng 8 năm 2024: Tốt hay xấu? Xem lịch âm và các giờ đẹp

Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2024

  • Dương lịch: Thứ 7, ngày 3/8/2024
  • Âm lịch: Ngày 29/6/2024
  • Can chi: Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thìn
  • Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
  • Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Định (Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc; tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh)

Xem giờ tốt - xấu

  • Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Giờ hắc đạo (giờ xấu): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Xem tuổi hợp - xung

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Tuổi xung khắc: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

Ngũ hành niên mệnh

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Kỷ Hợi (Thổ, Thủy); là ngày cát trung bình (chế nhật)
  • Nạp âm: Bình Địa Mộc, kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi
  • **Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ không sợ Mộc
  • **Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ

Sao tốt và sao xấu

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Phục nhật, Trùng nhật

Việc nên làm và không nên làm

  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ

Xem ngày giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi)
  • Hướng xuất hành:
    • NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần
    • Hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần
    • TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h-3h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h-5h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h-7h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h-9h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h-11h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
15h-17h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
17h-19h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
19h-21h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xem nhị thập bát tú

  • Sao: Nữ
  • Ngũ hành: Thổ
  • Động vật: Dơi

Diễn giải:

  • Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) - Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7
    • Nên làm: Kết màn, may áo
    • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, đặc biệt là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo
    • Ngoại lệ:
      • Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không nên dùng.
      • Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
      • Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Cùng chuyên mục Phong thủy - Ngũ hành