Con số may mắn hôm nay
Con số gì may mắn hôm nay - Số gì đẹp hôm nay (ngày 04/11/2025)
Hướng Nhà và Hướng Cửa
Ngày đẹp
Màu Sắc Theo Phong Thủy
| 
                 | 
        ||||||
| Năm sinh | Âm lịch | Giải Nghĩa | Ngũ hành | Giải Nghĩa | Cung nam | Cung nữ | 
| 1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)  | 
            Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)  | 
            Thổ - | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)  | 
            Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác)  | 
            Kim - | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)  | 
            Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)  | 
            Hỏa - | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)  | 
            Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)  | 
            Thủy - | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)  | 
            Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)  | 
            Thổ - | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)  | 
            Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)  | 
            Kim - | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)  | 
            Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)  | 
            Mộc - | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)  | 
            Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)  | 
            Thủy - | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)  | 
            Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)  | 
            Thổ - | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho)  | 
            Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)  | 
            Hỏa - | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)  | 
            Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang)  | 
            Mộc - | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)  | 
            Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)  | 
            Thủy - | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)  | 
            Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)  | 
            Kim - | Sa Trung Kim (Vàng trong cát)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)  | 
            Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)  | 
            Hỏa - | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)  | 
            Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)  | 
            Mộc - | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)  | 
            Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)  | 
            Thổ - | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)  | 
            Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)  | 
            Kim - | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)  | 
            Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)  | 
            Hỏa - | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)  | 
            Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)  | 
            Thủy - | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)  | 
            Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)  | 
            Thổ - | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)  | 
            Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)  | 
            Kim - | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi)  | 
            Mộc + | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng)  | 
            Mộc - | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập)  | 
            Thủy + | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo)  | 
            Thủy - | Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời)  | 
            Thổ + | Sa Trung Thổ (Đất pha cát)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm)  | 
            Thổ - | Sa Trung Thổ (Đất pha cát)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng)  | 
            Hỏa + | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)  | 
            Hỏa - | Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả)  | 
            Mộc + | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng)  | 
            Mộc - | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà)  | 
            Thủy + | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng)  | 
            Thủy - | Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà)  | 
            Kim + | Hải Trung Kim (Vàng trong biển)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển)  | 
            Kim - | Hải Trung Kim (Vàng trong biển)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng)  | 
            Hỏa + | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng)  | 
            Hỏa - | Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà)  | 
            Mộc + | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc)  | 
            Mộc - | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)  | 
            Thổ + | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)  | 
            Thổ - | Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)  | 
            Kim + | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà nhà gác)  | 
            Kim - | Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)  | 
            Hỏa + | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)  | 
            Hỏa - | Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)  | 
            Thủy + | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)  | 
            Thủy - | Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)  | 
            Thổ + | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)  | 
            Thổ - | Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)  | 
            Kim + | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)  | 
            Kim - | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)  | 
            Mộc + | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)  | 
            Mộc - | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)  | 
            Thủy + | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)  | 
            Thủy - | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)  | 
            Thổ + | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)  | 
            Thổ - | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho)  | 
            Hỏa + | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 2009 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)  | 
            Hỏa - | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)  | 
            Mộc + | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 2011 | Tân Mão | Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ)  | 
            Mộc - | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)  | 
            Thủy + | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)  | 
            Càn Kim | Ly Hoả | 
| 2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)  | 
            Thủy - | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thuỷ | 
| 2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)  | 
            Kim + | Sa Trung Kim (Vàng trong cát)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)  | 
            Kim - | Sa Trung Kim (Vàng trong cát)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)  | 
            Hỏa + | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)  | 
            Hỏa - | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)  | 
            Khảm Thuỷ | Cấn Thổ | 
| 2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)  | 
            Mộc + | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)  | 
            Ly Hoả | Càn Kim | 
| 2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)  | 
            Mộc - | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)  | 
            Thổ + | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)  | 
            Thổ - | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)  | 
            Càn Kim | Ly Hỏa | 
| 2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)  | 
            Kim + | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)  | 
            Khôn Thổ | Khảm Thủy | 
| 2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)  | 
            Kim - | Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)  | 
            Tốn Mộc | Khôn Thổ | 
| 2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)  | 
            Hỏa + | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)  | 
            Chấn Mộc | Chấn Mộc | 
| 2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)  | 
            Hỏa - | Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)  | 
            Khôn Thổ | Tốn Mộc | 
| 2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)  | 
            Thủy + | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)  | 
            Khảm Thủy | Cấn Thổ | 
| 2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)  | 
            Thủy - | Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)  | 
            Ly Hỏa | Càn Kim | 
| 2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)  | 
            Thổ + | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)  | 
            Cấn Thổ | Đoài Kim | 
| 2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)  | 
            Thổ - | Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)  | 
            Đoài Kim | Cấn Thổ | 
| 2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)  | 
            Kim + | Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)  | 
            Càn Kim | Ly Hỏa |